Kanji Version 13
logo

  

  

nùng  →Tra cách viết của 浓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
nùng
giản thể

Từ điển phổ thông
dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: Chè đặc;
② Đậm, nồng: Mùi thơm rất đậm; Mực đậm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典