Kanji Version 13
logo

  

  

sương, thang, thãng  →Tra cách viết của 汤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
sương
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nước chảy) cuồn cuộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thang
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước nóng
2. vua Thang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước nóng: Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: Canh sườn; Húp canh;
③ Nước: Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.


thãng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như (bộ ).

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典