Kanji Version 13
logo

  

  

tra [Chinese font]   →Tra cách viết của 槎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tra
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chặt ngang cây, phát cây
2. cài bè
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, đẽo.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” . ◇Nguyễn Du : “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” (Minh Giang chu phát ) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
② Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bè, phà: Bè nổi;
② Như [chá];
③ (văn) Chặt, chặt ngang, chặt cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tra — Cái rìu chặt gỗ — Dùng rìu mà chặt cây.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典