Kanji Version 13
logo

  

  

phu, phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 桴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái bè
2. bầu hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” .
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” . ◇Hàn Phi Tử : “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” , , (Công danh ) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ : “Thừa phu phù ư hải” (Công Dã Tràng ) Cưỡi bè đi trên biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè nhỏ, làm bằng những cây tre ghép lại để đi lại trên sông hồ — Một âm là Phù. Xem Phù.

phù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái xà nhi
2. cái dùi trống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” .
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” . ◇Hàn Phi Tử : “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” , , (Công danh ) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ : “Thừa phu phù ư hải” (Công Dã Tràng ) Cưỡi bè đi trên biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xà nhì;
② Dùi trống;
③ Chiếc bè bằng tre: Cỡi chiếc bè nổi trôi trên biển (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi để đánh trống — Sà nhà — Rường nhà — Một âm là Phu. Xem Phu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典