Kanji Version 13
logo

  

  

trăn [Chinese font]   →Tra cách viết của 榛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
trân
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây — Cây mọc từng bụi.

trăn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây trăn
2. bụi cây
3. vướng vít
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “trăn” (lat. Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp: noisette).
2. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi : “Cung dư tích địa bán trăn kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây trăn.
② Bụi cây.
③ Bùm tum, vướng vít.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi cây;
② (Cây mọc) rậm rạp, um tùm, gai góc;
③ Cây trăn (thuộc loại hạt giẻ).
Từ ghép
trăn nhương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典