Kanji Version 13
logo

  

  

tuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 楦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
huyên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cốt giày, khuôn gỗ để đóng giày. § Cũng viết là .
2. (Động) Dùng cốt gỗ để căng giày cho rộng ra. ◎Như: “tân hài tiểu liễu nhất điểm, yếu tuyên nhất tuyên” , giày mới hơi chật một chút, cần phải căng nó ra.
3. (Động) Dồn đầy làm cho căng rộng đồ vật ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhồi chặt, độn chặt: Độn chặt rương đồ sứ;
② Khuôn (làm giày hoặc mũ);
③ Căng giày bằng khuôn giày. Cv. .

tuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cốt giày
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cốt giày, cái cốt bằng gỗ để gò giày. Có khi viết là .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典