Kanji Version 13
logo

  

  

bang [Chinese font]   →Tra cách viết của 梆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái mõ dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mõ (dùng để cầm canh hoặc gõ báo hiệu). § Tục gọi là “bang tử” . ◇Thủy hử truyện : “Thảng nhược na tư môn lai thì, các gia chuẩn bị. Ngã trang thượng đả khởi bang tử, nhĩ chúng nhân khả các chấp thương bổng tiền lai cứu ứng” , . , (Đệ nhị hồi) Nếu quân giặc kia tới, (thì) các nhà chuẩn bị. Hễ trang viện tôi đánh mõ, các người đem roi gậy đến đây tiếp cứu.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, dùng thanh tre đánh làm nhịp. § Tục gọi là “bang tử xoang” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm nhịp, tục gọi là bang tử xoang .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái mõ cầm canh: Gõ mõ;
② (thanh) Cốp cốp, cốc cốc (tiếng mõ kêu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mõ bằng gỗ. Chẳng hạn người tuần tra ban đêm đánh mõ lên gọi là Xao bang .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典