Kanji Version 13
logo

  

  

栓 xuyên  →Tra cách viết của 栓 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
then, chốt, plug

xuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 栓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bộ phận mở và khóa, như chốt, then, nút...: Quy lát súng, chốt an toàn của súng; Đầu vòi rồng chữa cháy;
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt bằng gỗ. Cái cọc gỗ nhỏ.

xuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái then cài cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then, chốt (bộ phận để khóa và mở). ◎Như: “môn xuyên” chốt cửa.
2. (Danh) Nút chai. ◎Như: “bình xuyên” nút chai.
3. (Danh) “Xuyên tễ” thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa, cái chốt cửa. Tục gọi cái nút chai là xuyên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典