Kanji Version 13
logo

  

  

địch  →Tra cách viết của 敌 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 攴 (4 nét)
Ý nghĩa:
địch
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ thù, địch: Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: Thế lực ngang nhau.
Từ ghép 4
cừu địch • địch nhân • địch thủ • địch ý




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典