Kanji Version 13
logo

  

  

bịch, phích, tịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 擗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bích
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẻ ra, bổ ra. Cũng đọc Tích.

bịch
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh : “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” , (Tang thân chương ) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.



phích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh : “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” , (Tang thân chương ) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.

tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.



tịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh : “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” , (Tang thân chương ) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Xẻ ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典