Kanji Version 13
logo

  

  

điệp, thiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 揲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
diệp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngăn trong của cái sọt (hay giỏ);
② Đập dẹp.

thiệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cầm đếm cỏ thi
2. xếp gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh : “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” , (Hệ từ thượng ) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá : “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” (Trường môn oán ) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.




phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đếm và chia số cỏ thi ra để bói quẻ.

điệp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh : “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” , (Hệ từ thượng ) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá : “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” (Trường môn oán ) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xếp, gấp: Gấp chăn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo số mà phân chia ra — Đập, nện.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典