Kanji Version 13
logo

  

  

nại [Chinese font]   →Tra cách viết của 捺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đè ép, ấn
2. nét phảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy tay đè. ◎Như: “nại thủ ấn” in dấu tay.
2. (Động) Đè nén, kiềm chế, dằn xuống. ◎Như: “nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa” đè nén lửa giận trong lòng.
3. (Danh) Nét mác về bên phải trong chữ Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.
② Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiềm chế, dằn lại, đè xuống, nén, ấn: Anh ta cố nén cơn giận trong lòng;
② Nét phẩy (trong chữ Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay đè xuống, ấn xuống.
Từ ghép
án nại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典