Kanji Version 13
logo

  

  

khế, khiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 挈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xa cách
2. (xem: khiết đan )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị : “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế .
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nêu: Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa như chữ Khiết .

khế
phồn thể

Từ điển phổ thông
văn tự để làm tin, hợp đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị : “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế .
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [qì] (bộ );
② (văn) Thiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.



kiết


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典