Kanji Version 13
logo

  

  

扱 tráp  →Tra cách viết của 扱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: あつか-う
Ý nghĩa:
xử lý, thao tác, handle

hấp, tráp [Chinese font]   →Tra cách viết của 扱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hấp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ : “Phụ bái tráp địa” (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhặt, lượm lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp.

tháp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như ): Thọc tay vào vạt áo.



tráp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lượm nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ : “Phụ bái tráp địa” (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cung tay vái chào sát đất;
② Cất lên, đưa lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典