Kanji Version 13
logo

  

  

tiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 戩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tiển
phồn thể

Từ điển phổ thông
rất, cực kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Diệt, trừ, tiêu diệt.
2. (Động) Hết mực, tới, tận. ◎Như: “tiển cốc” : (1) chí thiện, tận thiện; (2) hết mực tốt lành. ◇Thi Kinh : “Thiên bảo định nhĩ, Tỉ nhĩ tiển cốc. Khánh vô bất nghi, Thụ thiên bách lộc” , . , 祿 (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Trời đã yên định cho ngài, Khiến cho ngài trọn được tốt lành. Không có gì là không thích nghi ổn thỏa, Ngài nhận trăm phúc lộc của trời.
3. (Danh) Phúc lộc, cát tường.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, rất, như tiển cốc hay rất mực.
② Phúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiêu diệt, huỷ diệt;
② Phúc lành;
③ Hoàn toàn, rất: Rất tốt, rất mực hay ho.

tiễn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt cho hết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典