Kanji Version 13
logo

  

  

lẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 懍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
lẫm
phồn thể

Từ điển phổ thông
e ngại, kính sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính, sợ. ◎Như: “lẫm tuân” kính noi theo. ◇Phan Nhạc : “Chủ ưu thần lao, Thục bất chi lẫm?” , (Quan trung ) Vua chăm lo bề tôi khổ nhọc, Ai mà không kính sợ?
2. (Tính) Sợ hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính sợ. Như lẫm tuân kính noi theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
E ngại, kính sợ: Kính noi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính sợ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典