Kanji Version 13
logo

  

  

phanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 怦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áy náy
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Thình thịch (tiếng tim đập). ◇Lỗ Tấn : “Tâm phanh phanh đích khiêu liễu” (A Q chánh truyện Q) Tim đập thình thịch.
2. (Tính) Trung thành. ◇Tống Ngọc : “Tâm phanh phanh hề lượng trực” (Cửu biện ) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phanh nhiên áy náy, tả cái dáng động lòng. Phanh phanh thẳng thắn, tả cái lòng trung trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Háo hức, áy náy, bốc đồng;
② 【】phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch: Tim tôi đập thình thịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ nóng nảy gấp rút.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典