Kanji Version 13
logo

  

  

khuyên  →Tra cách viết của 弮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
khuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái nỏ, cái ná
2. dây nỏ, dây ná
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây nỏ, dây cung. ◇Hán Thư : “Trương không khuyên, mạo bạch nhận, bắc thủ tranh tử địch” , , (Quyển lục thập nhị, Tư Mã Thiên truyện ) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng, hướng về phương bắc, tranh nhau chết với quân địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái nỏ;
② Dây nỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dây cung, dây nỏ — Gẫy khúc.
Từ ghép 1
không khuyên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典