Kanji Version 13
logo

  

  

miếu  →Tra cách viết của 庙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét)
Ý nghĩa:
miếu
giản thể

Từ điển phổ thông
cái miếu thờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếu, đền thờ: Miếu thổ địa; Miếu long vương; Văn miếu, Khổng miếu; Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của hai chữ Miếu 庿, .
Từ ghép 1
tự miếu

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典