Kanji Version 13
logo

  

  

hiến  →Tra cách viết của 宪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiến
giản thể

Từ điển phổ thông
1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: (hay ) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ ghép 1
hiến pháp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典