Kanji Version 13
logo

  

  

tôn  →Tra cách viết của 孙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 子 (3 nét)
Ý nghĩa:
tôn
giản thể

Từ điển phổ thông
cháu gọi bằng ông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháu (con của con mình): Hai ông cháu;
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): Cháu chắt; Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): Con cháu; Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 4
ngoại tôn • tôn nữ • tôn tử • tử tôn

tốn
giản thể

Từ điển phổ thông
nhún nhường
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典