Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn, huyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nơi cất giữ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” , “quỳnh” .
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Biền huyên tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).
Từ ghép
lang hoàn

huyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đẹp mà lẳng lơ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” , “quỳnh” .
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Biền huyên tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẳng lơ: 便 Đẹp mà lẳng lơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mềm mại của phụ nữ.
Từ ghép
tiện huyên 便



quỳnh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” , “quỳnh” .
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Côi cút, trơ trọi một mình (dùng như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典