Kanji Version 13
logo

  

  

biền [Chinese font]   →Tra cách viết của 緶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
biền
phồn thể

Từ điển phổ thông
dây bện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dây, bện. Nay gọi cái thắt lưng đũi hẹp là biền tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bện, đánh dây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu lại, may lại, mạng lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典