Kanji Version 13
logo

  

  

ngu [Chinese font]   →Tra cách viết của 娛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
ngu
phồn thể

Từ điển phổ thông
vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui. ◎Như: “ngu lạc” vui sướng.
2. (Danh) Niềm vui, sự thú vị. ◇Vương Hi Chi : “Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” , (Lan Đình thi tự ) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vui, làm vui, giải trí, tiêu khiển: Vui sướng, vui thích; Những điều vui tai vui mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui thích. Sung sướng.
Từ ghép
ngu lạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典