Kanji Version 13
logo

  

  

khốt, thánh  →Tra cách viết của 圣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
khốt


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức cày cấy — Cố gắng hết sức — Một âm là Thánh.

thánh
giản thể

Từ điển phổ thông
thần thánh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): Bậc thánh, thánh nhân; Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: Đất thánh; 使 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): Thánh thượng, nhà vua; Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: Kinh thánh; Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Thánh .
Từ ghép 1
triều thánh




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典