Kanji Version 13
logo

  

  

nghệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 囈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nghệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). ◇Phù sanh lục kí : “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” , . (Khảm kha kí sầu ) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói sảng, ngủ nói mê gọi là nghệ ngữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): Nói mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói mê trong giấc ngủ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典