Kanji Version 13
logo

  

  

kỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: Gà con kêu chiêm chiếp;
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem .

ki
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tất ki” .
2. (Trạng thanh) Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu). ◎Như: “thiền nhi ki ki đích khiếu” tiếng ve kêu râm ran.
Từ ghép
ki ki tra tra • ki lí cô lỗ • tất ki



ky
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ăn một chút
2. than thở, sùi sụt
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: Gà con kêu chiêm chiếp;
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười — Đau đớn — Ăn tạm cho đỡ đói.
Từ ghép
ca ky

kỷ
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Ăn một chút.
② Than thở, sụt sùi.
③ Tất kỉ đồ dệt bằng lông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典