Kanji Version 13
logo

  

  

ai, ái  →Tra cách viết của 嗳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ai
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ... (tỏ sự ngạc nhiên hay bất mãn): ! Ô! Sao anh lại nói thế!
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

ái
giản thể

Từ điển phổ thông
ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)
Từ điển Trần Văn Chánh
Ối giời ơi (tỏ sự bực tức hay ân hận): Ối giời ơi, biết thế thì mình chẳng đến. Xem [ăi], [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô (tỏ sự phủ định hay không đồng ý): ! Ô! đừng nói thế! Xem [ài], [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典