Kanji Version 13
logo

  

  

嗅 khứu  →Tra cách viết của 嗅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キュウ、か-ぐ
Ý nghĩa:
ngửi mùi, smell

khứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngửi (mùi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử : “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” , 使, (Nhân gian thế ) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” sự biết, cảm giác về mùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngửi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngửi: Ngửi một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngửi. Dùng mũi để biết mùi.
Từ ghép
khứu giác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典