Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 唳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu (chim). ◎Như: “hạc lệ” hạc kêu. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Tiếng hạc) kêu. Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim hạc kêu. Tiếng kêu của chim hạc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典