Kanji Version 13
logo

  

  

tức [Chinese font]   →Tra cách viết của 卽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
tức
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là
Từ điển trích dẫn
1. Thường viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, gần. Như khả vọng nhi bất khả tức khá trông mà chẳng khá tới gần.
② Ngay. Như lê minh tức khởi sáng sớm dậy ngay, tức khắc ngay lập tức, v.v.
③ Tức là, như sắc tức thị không sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
④ Du, lời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện. Thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấy là. Ta cũng nói: Tức là — Liền ngay. Td: Tức thì — Tới. Lên tới. Td: Tức vị.
Từ ghép
tức cảnh • tức khắc • tức thị • tức thì • tức tốc • tức vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典