Kanji Version 13
logo

  

  

mại  →Tra cách viết của 卖 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét)
Ý nghĩa:
mại
giản thể

Từ điển phổ thông
bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); Hại bạn; Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): Khoe tài.
Từ ghép 2
phách mại • thụ mại




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典