Kanji Version 13
logo

  

  

sát [Chinese font]   →Tra cách viết của 剎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
sa
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Phanh lại, hãm lại: Phanh xe lại; Ngừng máy, hãm máy. Xem [chà].

sát
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái tháp thờ Phật, ngôi chùa
2. (xem: sát na )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cột phan. § Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là “sát”. ◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” . Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.
2. (Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh : “Diệc mãn thập phương sát” 滿 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
3. (Danh) Cái tháp Phật.
4. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. ◎Như: “cổ sát” chùa cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dịch âm tiếng Phạm là sát sát, gọi tắt là sát. Cái cột phan. Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can . Vì thế cái tháp của Phật cũng gọi là sát. Bây giờ thường gọi chùa là sát. Như cổ sát là chùa cổ.
② Sát na , một thời gian rất ngắn, chỉ trong một mối niệm có tới 90 sát na.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Gốc tiếng Phạn: Kṣetra) ① (Ngb) Chùa: Chùa cổ;
② 【】sát na [chànà] Khoảnh khắc thời gian rất ngắn; 【】sát thời [chàshí] Trong khoảnh khắc, tức khắc, chốc lát, trong chớp mắt. Như . Xem nghĩa
② (bộ ). Xem [sha].
Từ ghép
bảo sát • cổ sát • phật sát • sát na • trần trần sát sát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典