Kanji Version 13
logo

  

  

thích, thục [Chinese font]   →Tra cách viết của 俶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thích
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” . ◎Như: “thục trang” sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, trước từ.
② Chỉnh tề, như thục trang sắm sửa hành trang chỉnh tề.
③ Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích , thích thảng lỗi lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Không bị bó buộc (như trong ).

thục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mới, bắt đầu
2. chỉnh tề
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” . ◎Như: “thục trang” sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, trước từ.
② Chỉnh tề, như thục trang sắm sửa hành trang chỉnh tề.
③ Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích , thích thảng lỗi lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mới, bắt đầu;
② Sắp xếp hành lí để đi, chỉnh sửa: Sắm sửa hành trang;
③ Dựng nên, lập nên;
④ Dày;
⑤ Tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Tốt đẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典