Kanji Version 13
logo

  

  

miễn, phủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 俛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hô hào, cổ vũ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” . ◇Tô Thức : “Phủ nhi bất đáp” (Hậu Xích Bích phú ) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ . Một âm là miễn.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gắng sức, cố gắng. Như (bộ );
② 【】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống — Gắng sức.

phủ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” . ◇Tô Thức : “Phủ nhi bất đáp” (Hậu Xích Bích phú ) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ . Một âm là miễn.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như nghĩa ①.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典