Kanji Version 13
logo

  

  

ly, lệ  →Tra cách viết của 丽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
ly
giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: cao ly ,)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
④【】Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
cao ly

lệ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
④【】Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Lệ
Từ ghép 2
diễm lệ • tráng lệ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典