Kanji Version 13
logo

  

  

bàng, lung [Chinese font]   →Tra cách viết của 龐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
bàng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “bàng đại” to lớn.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” diện mạo. ◇Tây sương kí 西: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” (Đệ nhị bổn , Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, rất lớn.【】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): Bộ mặt gầy mòn; Khuôn mặt giống mẹ; Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà thật lớn — To lớn — Vẻ mặt. Chẳng hạn Diện bàng ( cũng như Diện mạo ) — Họ người.
Từ ghép
bàng bàng • bàng quyên • bàng thạc • bàng thống • hồng bàng

lung
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典