齮 nghĩ [Chinese font] 齮 →Tra cách viết của 齮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
nghĩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, gặm. ◎Như: “nghĩ hột” 齮齕 nhai nghiến.
2. (Động) Xâm phạm. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Nghĩ ngã hải cương” 齮我海疆 (Chiết đông trù phòng lục 浙東籌防錄, Tự 序) Xâm phạm hải phận của ta.
3. (Động) Công kích, hủy báng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Như nghĩ hột 齮齕 nhai nghiến.
② Cầy bẩy, ghen ghét người có tài mà xô đẩy người ta ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắn;
② 【齮齕】nghĩ hột [yêhé] (văn) a. Nhai nghiến; b. Làm tổn hại, cầy bẩy (người có tài), khuynh loát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắn. Dùng răng mà cắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典