Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 齡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
linh
phồn thể

Từ điển phổ thông
tuổi tác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” nhiều tuổi.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” số năm làm việc, “quân linh” số năm ở trong quân đội.
Từ điển Thiều Chửu
① Tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Các lứa) tuổi: Trẻ em đến tuổi đi học; Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): Tuổi thợ; Tuổi đoàn; Niên hạn của cái lò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm — Tuổi tác. Cũng nói là Niên linh , hoặc Linh xỉ .
Từ ghép
diệu linh • diệu linh nữ lang • đồng linh • hà linh • học linh • niên linh • quy linh • xuân linh 椿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典