齡 linh [Chinese font] 齡 →Tra cách viết của 齡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
linh
phồn thể
Từ điển phổ thông
tuổi tác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” 高齡 nhiều tuổi.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.
Từ điển Thiều Chửu
① Tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm — Tuổi tác. Cũng nói là Niên linh 年齡, hoặc Linh xỉ 齡齒.
Từ ghép
diệu linh 妙齡 • diệu linh nữ lang 妙齡女郎 • đồng linh 同齡 • hà linh 遐齡 • học linh 學齡 • niên linh 年齡 • quy linh 龜齡 • xuân linh 椿齡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典