鼾 han, hãn [Chinese font] 鼾 →Tra cách viết của 鼾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鼻
Ý nghĩa:
han
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngáy khi ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngáy: 祖父打鼾的聲音很大 Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【鼾聲】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: 鼾聲如雷 Tiếng ngáy như sấm.
hãn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngáy khi ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ngáy trong lúc ngủ. Cũng gọi là Hãm thuỵ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典