鼕 đông [Chinese font] 鼕 →Tra cách viết của 鼕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鼓
Ý nghĩa:
đông
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng trống đánh tùng tùng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Đông đông” 鼕鼕 tiếng tùng tùng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đông 鼕鼕 tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trống đánh. Cũng nói là Đông đông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典