黼 phủ [Chinese font] 黼 →Tra cách viết của 黼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 黹
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo lễ phục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa. ◇Trần Nguyên Đán 陳元旦: “Phủ miện hoàn khuê tâm dĩ hôi” 黼冕桓圭心已灰 (Tặng Chu Tiều Ẩn 贈朱樵隠) (Đối với) áo gấm mũ thêu và ngọc hoàn khuê (chỉ quan tước công danh), lòng ông (Chu Văn An) đã lạnh như tro.
2. (Danh) “Phủ phất” 黼黻: (1) Y phục thêu hoa văn. (2) Tỉ dụ văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) áo lễ có thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cây búa (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Văn đen và trắng xen kẽ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典