Kanji Version 13
logo

  

  

âu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
âu
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim hải âu, con cò biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. ◇Nguyễn Du : “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu” , (Hoàng Hà trở lạo ) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhơ nhơ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (Chim) hải âu, cò biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim sống trên mặt nước bắt tôm cá.
Từ ghép
âu ba • âu lộ • âu lộ vong cơ • âu minh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典