鳩 cưu [Chinese font] 鳩 →Tra cách viết của 鳩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
cưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim tu hú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
Từ điển Thiều Chửu
① Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
② Họp. Như cưu công tí tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
③ Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim tu hú, gần giống chim bồ câu — Tụ họi lại — Yên ổn.
Từ ghép
ban cưu 斑鳩 • chuyết cưu 鵽鳩 • cốt cưu 鶻鳩 • cưu cáp loại 鳩鴿類 • cưu chuyết 鳩拙 • cưu công 鳩工 • cưu cư 鳩居 • cưu cư thước sào 鳩居鵲巢 • cưu dân 鳩民 • cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 • cưu hợp 鳩合 • cưu liễm 鳩斂 • cưu tập 鳩集 • cưu trượng 鳩杖 • sư cưu 雎鳩 • sương cưu 鷞鳩 • thi cưu 鳲鳩 • thư cưu 雎鳩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典