Kanji Version 13
logo

  

  

sảng, sương [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
sương
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: sương cưu ,; túc sương ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sương cưu” : (1) Tức là chim cắt (chim ưng). (2) Chức quan, như chức “tư khấu” thời xưa, lo về việc trộm cướp đạo tặc.
2. (Danh) “Túc sương” : xem “túc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sương cưu tức là con cắt. Có khi đọc là sảng. Túc sương một giống chim sắc xanh cổ dài, giống như con nhạn.
Từ ghép
sương cưu • túc sương

sảng
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Sương cưu tức là con cắt. Có khi đọc là sảng. Túc sương một giống chim sắc xanh cổ dài, giống như con nhạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 sảng cưu [shuăngjiu] Chim cắt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典