Kanji Version 13
logo

  

  

túc [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
túc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. một loài thiên nga rừng
2. chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Túc sương” một giống chim màu xanh lục, cổ dài, hình tựa nhạn, lông có thể dùng làm áo mặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ sương .
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài thiên nga rừng. 【】túc sương [sùshuang] (văn) ① Một loài chim nước cổ dài giống như nhạn, màu lục, lông có thể làm áo cừu;
② Chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết).
Từ ghép
túc sương • túc sương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典