Kanji Version 13
logo

  

  

cưu  →Tra cách viết của 鸠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
cưu
giản thể

Từ điển phổ thông
chim tu hú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
Từ ghép 6
ban cưu • cốt cưu • sư cưu • sương cưu • thi cưu • thư cưu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典