髫 thiều [Chinese font] 髫 →Tra cách viết của 髫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
thiều
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc trái đào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc trái đào của trẻ con. ◎Như: “thùy thiều chi niên” 垂髫之年 tuổi còn để tóc trái đào, “hoàng phát thùy thiều” 黃髮垂髫 người già trẻ con. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã” 已十年矣. 爾時我未笄, 君垂髫也 (Đổng Sinh 董生) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên 垂髫之年 tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát 髮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con): 垂髫 Mái tóc xoã của trẻ con; 垂髫之年 Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu;
② (văn) Đứa bé con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc trái đào của trẻ con thời xưa. Trẻ con. Cũng đọc Điều.
điều
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tóc trẻ con rủ xuống. Cũng đọc Thiều.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典