髣 phảng [Chinese font] 髣 →Tra cách viết của 髣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
phảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 髣髴)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Phảng phất” 髣髴 lờ mờ, không rõ. § Còn viết là 彷佛. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Phảng phất nhược hữu quang” 髣髴若有光 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mờ mờ như có ánh sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 髣髴 lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彷彿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giống, tựa như: 這美麗的小女孩髣如一位小仙女 Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ; 髣髴 (hay 彷彿) Giống, trông như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phảng phất 髣髴: Thấy sơ, không rõ.
Từ ghép
phảng phất 髣髴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典