骤 sậu →Tra cách viết của 骤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
sậu
giản thể
Từ điển phổ thông
chợt, bỗng nhiên, bất ngờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 驟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驟
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy nhanh: 馳驟 Chạy nhanh như ngựa phi; 物之生者,若驟若馳 Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột; 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【驟然】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: 驟然響起雷鳴般的掌聲 Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.
Từ ghép 1
bộ sậu 步骤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典