Kanji Version 13
logo

  

  

sậu  →Tra cách viết của 骤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
sậu
giản thể

Từ điển phổ thông
chợt, bỗng nhiên, bất ngờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy nhanh: Chạy nhanh như ngựa phi; Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: Thời tiết thay đổi đột ngột; Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.
Từ ghép 1
bộ sậu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典